Phrasal verb vốn là một trong những nhóm từ khó học và khó nhớ nhất trong tiếng Anh. Lý do là vì ở những trường hợp khác nhau chúng sẽ lại mang ý nghĩa khác nhau. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ giới thiệu đến bạn một từ Phrasal verb như thế đó chính là Switch off. Cùng Twin188 tìm hiểu xem switch off là gì và những trường hợp sử dụng từ này nhé.

Switch off là gì?
- Switch off
- Cách phát âm: /swɪtʃ/
- Loại từ: Cụm động từ của động từ Switch
Cũng giống như những Phrasal verb khác, Switch off không thể dịch một cách đơn thuần khi chúng ta sử dụng Google dịch được. Muốn hiểu được từ này thì bạn bắt buộc phải đặt chúng trong các trường hợp khác nhau. Cụ thể để biết Switch off là gì hãy cùng đến với định nghĩa của từ này trong các trường hợp khác nhau ngay sau đây:
Switch off: tắt
Trường nghĩa đầu tiên của từ Switch off đó chính là tắt. Từ này được sử dụng để diễn tả hành động của một ai đó đang thực hiện tắt một cái máy hoặc một cái đèn.
Sau đây sẽ là ví dụ để bạn có thể dễ hình dung hơn về lớp nghĩa này của từ Switch off:
I parked my car in the parking lot before entering the supermarket and I went inside the supermarket forgetting that I didn’t switch off the engine. By the time I got out, the gas had dropped to more than half, and thât makes me feel like I’m so careless.
Tôi đỗ xe ở bãi giữ xe để vào siêu thị mà quên mất rằng mình đã không tắt động cơ. Cho đến khi tôi đi ra thì mức xăng đã tụt xuống chì còn hơn phân nửa. Tôi cảm thấy mình thật bất cẩn.
Switch off: ngừng nghe hoặc ngừng nghĩ
Switch off còn được dùng để chỉ hành động ngừng suy nghĩ về một thứ gì đó hay ngừng nghe ai nói điều gì đó. Hãy cùng xem ví dụ sau đây để hiểu hơn về trường nghĩa này nhé.
I couldn’t believe that when I needed help, she switched off me and didn’t pay any attention to me. I couldn’t believe it and this made me feel very sad because she asked me for help in the past, but now when I ask her, she doesn’t answer.
Tôi không thể tin được rằng cô ấy đã ngừng nghe và không quan tâm khi tôi có việc cần giúp. Tôi không thể tin và điều đó khiến tôi cảm thấy rất buồn bởi vì những việc lúc trước mà cô ấy nhờ tôi đều giúp đỡ. Nhưng bây giờ tôi hỏi thì cô ấy lại không trẻ lời.

Sự khác nhau giữa “switch off” và “turn off”
Như khi chúng ta tìm hiểu switch off là gì ở phía trên thì từ này có nghĩa là tắt một cá gì đó. Vậy Switch off và Turn off có gì khác nhau? Hãy cùng tìm câu trả lời ngay sau đây nhé.
Switch off hoặc switch something off: được dùng để chỉ hành động của một ai đó thực hiện tắt một thứ gì đó bằng cách nhấn nút hoặc xoay hoặc di chuyển công tắc, cần gạt,…
Turn off hoặc turn something off: Là từ được dùng để nói về việc dừng hoạt động hoặc dòng chảy bằng cách nhấn nút hoặc di chuyển công tắc.
Như vậy, có thể thấy sự khác nhau lớn nhất giữa 2 động từ này đó chính là Turn off mô tả tác động của con người biến núm công tắc xoay từ “on” để “off” vị trí. Tức là ngăn dòng chảy của điện lại. Trong khi Switch off lại mô tả hành động đó là sử dụng bất kỳ công tắc nào cho dù đó là công tắc xoay hay nhấn nút hay chuyển đổi để có thể dừng dòng điện lại.
Ví dụ:
- He left without switch off the lights. – Anh ấy bỏ đi mà không hề tắt đèn
- Đối với câu này, sử dụng “switch off” bởi vì chỉ nói về công tắc nói chung mà không phải loại chuyển từ nút “on” sang “off”.
- Should I turn off the TV before leaving or leave it to my mother to watch. I didn’t think my mother knew how to turn on the TV, so I left the TV for her to watch.
- Tôi không biết là mình nên tắt tivi hay để lại cho mẹ tôi coi trước khi đi. Tôi không nghĩ là mẹ tôi có thể mở ti vi nên tôi vẫn để lại cho mẹ coi đỡ buồn.
- Đối với câu này, chúng ta sử dụng từ “turn off” để nói về hành động tắt TV để ngừng dòng điện.

Những từ đồng nghĩa với “switch off”
Chúng ta cũng có thể thay thế từ Switch off bởi nhiều từ khác trong các trường hợp khác nhau. Hãy cùng xem những động từ đồng nghĩa với Switch off là gì nhé.
Từ tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt |
Deactivate | dừng lại |
stop | dập tắt |
extinguish | giết |
kill | chết |
cut | cắt |
halt | tạm |
disconnect | dừng lại |
turn off | ngắt kết nối |
shut off | tắt |
shut down | tắt máy |
flick off | tắt |
power down | tắt sập nguồn |
disable | vô hiệu hóa |
cut out | cắt ra |
disengage | buông tha |
unplug | rút phích cắm |
close | đóng |
neutralizeUS | vô hiệu hóa Mỹ |
neutraliseUK | vô hiệu hóa Vương quốc Anh |
shut | đóng cửa |
turn out | Tắt |
put out | dập tăt |
trip | chuyến đi |
make inactive | làm cho không hoạt động |
decommission | sự tan rã |
pull the plug on | kéo phích cắm vào |
put off | trì hoãn |
log off | đăng xuất |
douse | ngâm |
hit the switch | nhấn công tắc |

Như vậy, bạn đã biết rõ switch off là gì rồi chứ? Hãy ghi nhớ và sử dụng đúng cách từ này trong các trường hợp cụ thể nhé.